| 1 |
Tuyên bố thực hiện FSC-POL-01-04 2016 |
 |
| 2 |
Cam kết thực hiện quản lý rừng bền vững theo tiêu chuẩn FSC |
 |
| 3 |
Cam kết tuân thủ các công ước số 29 và 105, công ước số 138 và 182, công ước số 100 và 111 |
 |
| 4 |
Bản cam kết tuân thủ các công ước số 87 và số 98 |
 |
| 5 |
Bản cam kết thực hiện phòng chống tham nhũng |
 |
| 6 |
Quy định về bình đẳng giới và giải quyết việc làm |
 |
| 7 |
Quy định về chăm lo sức khoẻ và an toàn lao động |
 |
| 8 |
Quy định về cơ chế tiếp nhận và giải quyết đơn thư, góp ý của các bên liên quan |
 |
| 9 |
Quy định về giải quyết tranh chấp giữa công ty với cộng đồng địa phương |
 |
| 10 |
Quy định về phòng, chống quấy rối tình dục |
 |
| 11 |
Quy định về phòng, chống tham nhũng |
 |
| 12 |
Quy định về quản lý, bảo vệ rừng trong phạm vi quản lý của công ty |
 |
| 13 |
Quy định về tham vấn các bên liên quan |
 |
| 14 |
Quy định về thu gom và xử lý rác thải trong quản lý rừng |
 |
| 15 |
Quy định về tôn trọng quyền của cộng đồng dân cư trong địa bàn công ty hoạt động |
 |
| 16 |
Quy định về trình tự, thủ tục giải quyết tranh chấp giữa công ty với người lao động |
 |
| 17 |
Quy định về quản lý các loài sinh vật biến đổi gen, tác nhận kiểm soát sinh học và các loài ngoại lai trong hoạt động quản lý rừng |
 |
| 18 |
Quy định về quản lý dịch, sâu bệnh hại tổng hợp |
 |
| 19 |
Quy định về quản lý những tác động của việc khai thác và vận xuất lâm sản để bảo tồn các giá trị môi trường |
 |
| 20 |
Quy định về quản lý, phát triển cơ sở hạ tầng, hoạt động vận tải và lâm sinh liên quan đến môi trường và các loài quý hiếm, nguy cấp |
 |
| 21 |
Quy định về xây dựng và quản lý lán trại |
 |
| 22 |
Quy định về tập huấn an toàn vệ sinh lao động trong khai thác mủ cao su |
 |
| 23 |
Quy định về quản lý các khu nhà tập thể toàn công ty |
 |
| 24 |
Quy định về quản lý và sử dụng thuốc phòng trị bệnh loét sọc mặt cạo cao su |
 |
| 25 |
Quy định về hướng dẫn giám sát các hoạt động quản lý rừng của công ty |
 |
| 26 |
Quy định về quản lý, sử dụng hoá chất |
 |
| 27 |
Quy định về đánh giá năng lực nhà thầu |
 |
| 28 |
Kế hoạch bảo vệ vùng kết nối đa dạng sinh học và khu vực hành lang ven suối giai đoạn 2020-2054 |
 |
| 29 |
Kế hoạch giảm thiểu sử dụng phân vô cơ giai đoạn 2024-2028 |
 |
| 30 |
Kế hoạch giám sát nguồn nước |
 |
| 31 |
Kế hoạch giám sát năng suất rừng trồng |
 |
| 32 |
Thông báo chính sách BHXH Lào đối với người lao động Lào |
 |
| 33 |
Thông báo chính sách tuyển dụng lao động |
 |
| 34 |
Thông báo quy định về an toàn lao động phòng chống cháy nổ |
 |
| 35 |
Thông báo quy định về kỷ luật lao động |
 |
| 36 |
Quy định về an toàn lao động |
 |
| 37 |
Quy định về cung cấp thông tin cho người lao động |
 |
| 38 |
Quy định về khiếu nại, tố cáo |
 |
| 39 |
Quy trình quản lý chất thải |
 |
| 39.a |
Báo cáo công tác bảo vệ môi trường |
 |
| 39.b |
Phân loại thu gom chất thải |
 |
| 39.c |
Biện pháp xử lý chất thải |
 |
| 39.d |
Biên bản giao nhận chất thải |
 |
| 40 |
Quy định về quản lý nhãn hiệu FSC |
 |
| 41 |
Sổ tay quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn FSC-STD-LAO-01-2020 |
 |
| 42 |
Quy trình kiểm soát kỹ thuật khai thác mủ ngoài vườn cây |
 |
| 42 |
Quy định Số 02 về việc quản lý kho vật tư và hóa chất |
 |
| 43 |
Quy định Số 03 về cấm săn bắt, bẫy động vật trong rừng tự nhiên |
 |
| 44 |
Bản nhận diện rủi ro và biện pháp kiểm soát trong hoạt động quản lý rừng |
 |
| 45 |
Bản cam kết hỗ trợ FSC thực hiện các yêu cầu thử nghiệm sợi
|
 |